Ý nghĩa của từ bãi công là gì:
bãi công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ bãi công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bãi công mình

1

11 Thumbs up   5 Thumbs down

bãi công


Nói công nhân ngừng việc làm để đòi hỏi hay phản kháng điều gì.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

9 Thumbs up   5 Thumbs down

bãi công


Một hình thức đấu tranh tập thể của công nhân, viên chức trong công sở, xí nghiệp, nhà máy, cùng nhau bỏ việc nhằm đòi hỏi thỏa mãn yêu cầu liên quan đến nghề nghiệp như đòi tăng lương, giảm giờ làm việc hay cải thiện điều kiện lao động. (X. Đình công). Từ điển Luật học trang 21 [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

3

8 Thumbs up   5 Thumbs down

bãi công


đg. Như đình công.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bãi công". Những từ có chứa "bãi công": . bãi công tổng bãi công
Nguồn: vdict.com

4

6 Thumbs up   5 Thumbs down

bãi công


(Ít dùng) như đình công thợ bãi công đòi tăng lương
Nguồn: tratu.soha.vn

5

6 Thumbs up   6 Thumbs down

bãi công


đg. Như đình công.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

3 Thumbs up   3 Thumbs down

bãi công


như đình công,thợ bãi công đòi tăng lương
hg - 00:00:00 UTC 14 tháng 2, 2016

7

4 Thumbs up   7 Thumbs down

bãi công


Cuộc đình công hay cuộc bãi công là sự kiện lao động ngừng lại vì rất nhiều công nhân từ chối tiếp tục làm việc. Cuộc đình công thường diễn ra vì các công nhân cảm thấy bất bình đối với điều kiện lao [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< báu vật bìm bìm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa